Bảng Mã Và Tỷ Trọng Nhôm Xingfa Quảng Đông, Xingfa Việt Nam
Mã nhôm Xingfa cửa nhôm Việt Nam hay nhôm nhập khẩu đều rất đa dạng ở trên thị trường. Không những vậy, mã cây nhôm Xingfa còn sẽ ảnh hưởng đến tỷ trọng nhôm Xingfa và trọng lượng nhôm Xingfa. Khách hàng có thể tham khảo bảng mã và tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông, Xingfa Việt Nam tại đây.
Bảng mã nhôm Xingfa Việt Nam và Quảng Đông hiện nay
Mã số nhôm Xingfa là một thông tin quan trọng với người mua cửa nhôm và các bạn có thể tìm hiểu mã cây nhôm Xingfa theo các bảng sau đây được chia theo hệ số nhôm.
Bảng mã nhôm Xingfa hệ 55
Nếu như có mong muốn làm cửa nhôm Xingfa hệ 55 thì hãy tham khảo các mã nhôm Xingfa sau nhé!
Bảng mã nhôm Xingfa cửa đi quay hệ 55:
Mã nhôm Xingfa | Tên sản phẩm |
C3328 | Khung bao cửa đi 55 |
C38019 | Khung bao cửa đi hệ 100 |
C3303 | Cánh cửa đi mở ngoài |
C3332 | Cánh cửa đi mở vào |
C3304 | Cánh cửa đi ngang dưới |
C3209 | Khung bao vách kính |
C3323 | Đố động cửa đi |
C22903 | Đố động cửa đi, cửa sổ chung |
C459 | Thanh truyền khóa |
F077 | Pano kích thước 108mmx10mm |
C3329 | Ốp đáy |
C22900 | Ốp đáy |
C3319 | Ngưỡng chặn cửa |
E192 | Lá sách |
E1283 | Khung bao lá sách |
Bảng mã nhôm Xingfa cửa sổ quay hệ 55:
Mã nhôm Xingfa | Tên sản phẩm |
C3318 | Khung bao cửa sổ 55 |
C38038 | Khung bao cửa sổ hệ 100 |
C3208 | Khung bao chuyển hướng |
C3202 | Cánh cửa sổ có 2 gân |
C8092 | Cánh cửa sổ có 1 gân |
C3033 | Đố động cửa sổ |
C3313 | Đố cố định chia khung cửa sổ |
C3203 | Đố cố định chia ô cánh, vách bắt vít |
Bảng mã nhôm Xingfa thanh ghép nối hệ 55:
Mã nhôm Xingfa | Tên sản phẩm |
C3310 | Nối khung lớn |
C3300 | Nối khung bao 2mm |
C3326 | Chuyển góc 90 độ cạnh bo |
C920 | Chuyển góc 90 độ cạnh vuông |
Bảng mã nhôm Xingfa cửa đi mở lùa hệ 55:
Mã nhôm Xingfa | Tên sản phẩm |
D45492 | Khung bao 2 ray |
D45482 | Khung bao 3 ray lưới chống muỗi |
D45316 | Cánh cửa đi lùa |
D44564 | Cánh cửa đi lùa |
C45310 | Ốp khóa trung gian |
D45478 | Ốp hông cánh cửa |
Bảng mã số nhôm Xingfa cửa sổ mở lùa hệ 55:
Mã nhôm Xingfa | Tên sản phẩm |
D20532 | Khung bao |
D20526 | Cánh cửa |
D20527 | Ốp hông cánh |
D20529 | Thanh chắn nước |
Trên đây là bảng mã số nhôm Xingfa dành cho các dòng nhôm hệ 55, hệ nhôm phổ biến nhất nhì trên thị trường hiện nay.
Bảng mã số nhôm Xingfa hệ 93
Mã số nhôm Xingfa thích hợp để làm cửa nhôm Xingfa hệ 93 cho khách hàng tham khảo sau đây.
Mã nhôm Xingfa | Tên sản phẩm |
D5059 | Khung bao đứng 1 ray vách kính |
D1543 | Khung bao đứng 2 ray |
D3213 | Khung bao đứng 3 ray |
D5061 | Khung bao ngang trên 1 ray |
D1541 | Khung bao ngang trên 2 ray |
D3211 | Khung bao ngang trên 3 ray |
D1551 | Khung bao ngang trên 2 ray có vách kính |
D5062 | Khung bao ngang dưới 1 ray có vách kính |
D17182 | Khung bao ngang dưới 2 ray bằng cao 25mm |
D1942 | Khung bao ngang dưới 2 ray lệch cao 40mm |
D1542 | Khung bao ngang dưới 2 ray lệch cao 56.7mm |
D3212 | Khung bao ngang dưới 3 ray bằng cao 55mm |
D2618 | Đố cố định chia ô vách kính |
D1578 | Ốp khung bao đứng làm vách kính |
D1549 | Ốp khung bao đứng D1543 |
D1547 | Cánh đứng móc bản rộng 50mm |
D9007 | Cánh đứng móc bản rộng 72mm |
D28127 | Cánh đứng móc bản rộng 85mm |
D1546 | Cánh đứng trơn bản rộng 62mm |
D9006 | Cánh đứng trơn bản rộng 72mm |
D26146 | Cánh đứng trơn bản rộng 85mm |
D1544 | Cánh ngang trên bản rộng 50mm |
D26144 | Cánh ngang trên bản rộng 71.5mm |
D1545 | Cánh ngang dưới bản 61.5mm |
D1555 | Cánh ngang dưới bản 71.5mm |
D5058 | Nẹp đối đầu cửa 4 cánh |
D1548 | Nẹp đối đầu cửa 4 cánh |
C201 | Nẹp cánh, vách cửa 1 ray |
C101 | Nẹp kính vách |
Bảng tổng hợp mã số nhôm Xingfa hệ 93 trên thị trường trên, các bạn hãy tham khảo nhé!
Bảng mã cây nhôm Xingfa hệ 63
Khách hàng đang tìm kiếm mã số dành cho cửa nhôm Xingfa hệ 63 thì hãy đọc bảng ngay dưới đây nhé!
Mã nhôm Xingfa | Tên sản phẩm |
F606 | Khung bao đứng |
F605 | Ray trên (khung bao ngang trên) |
F607 | Ray dưới nổi |
F2435 | Ray dưới âm |
F523 | Cánh cửa không lỗ vít |
F522 | Cánh cửa có lỗ vít |
F560 | Đố chia ô cánh |
F520 | Ốp giữa 2 cánh cửa mở |
F521 | Nẹp kính đơn |
F431 | Nẹp kính hộp |
F519 | Ốp che nước mưa |
Có thể thấy được mã số của nhôm Xingfa cực kỳ đa dạng và khách hàng cần lựa chọn mua đúng mã thanh nhôm để đảm bảo thi công nhất. Mã nhôm Xingfa được in trên bao bì hoặc các phần mềm kiểm tra để xác nhận chính hãng. Và đồng thời, mã nhôm Xingfa được quy định chung trên các khu vực sử dụng khác nhau.
Bảng tỷ trọng và trọng lượng nhôm Xingfa Việt Nam, nhập khẩu
Bên cạnh mã nhôm Xingfa thì tỷ trọng nhôm Xingfa cũng như trọng lượng nhôm xingfa là điều mà người tiêu dùng quan tâm. Các bạn có thể tham khảo tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông và nhôm Xingfa Việt Nam ở bảng sau đây.
Bảng trọng lượng và tỷ trọng nhôm Xingfa nhập khẩu và Việt Nam hệ 55
Tỷ trọng nhôm Xingfa được chia thành nhiều loại khác nhau phụ thuộc vào cấu tạo cửa nhôm của sản phẩm hoàn thiện. Sau đây là tỷ trọng và bảng trọng lượng nhôm xingfa Quảng Đông và Việt Nam.
Tỷ trọng và trọng lượng nhôm Xingfa dạng cửa đi quay hệ 55:
Tên sản phẩm | Tỷ trọng nhôm (kg/m) | Trọng lượng (kg/thanh) |
Khung bao cửa đi 55 | 1.257 | 7.2906 |
Khung bao cửa đi hệ 100 | 2.057 | 11.9306 |
Cánh cửa đi mở ngoài | 1.441 | 8.3578 |
Cánh cửa đi mở vào | 1.442 | 8.3636 |
Cánh cửa đi ngang dưới | 2.023 | 11.7334 |
Khung bao vách kính | 0.802 | 4.6516 |
Đố động cửa đi | 1.086 | 6.2988 |
Đố động cửa đi, cửa sổ chung | 0.891 | 5.1678 |
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 13mm) | 0.271 | 1.5718 |
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 24mm) | 0.227 | 1.3166 |
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 27mm) | 0.223 | 1.2934 |
Nẹp kính (độ dày kính tối đa 32mm) | 0.211 | 1.2238 |
Thanh truyền khóa | 0.139 | 0.8062 |
Pano rộng 108 x 10mm | 0.664 | 3.8512 |
Ốp đáy loại 1 | 0.482 | 2.7956 |
Ốp đáy loại 2 | 0.476 | 2.7608 |
Ngưỡng chặn cửa | 0.689 | 3.9962 |
Lá sách | 0.317 | 1.8386 |
Khung bao lá sách | 0.29 | 1.682 |
Tỷ trọng và trọng lượng nhôm Xingfa dạng cửa sổ mở quay hệ 55:
Tên sản phẩm | Tỷ trọng nhôm (kg/m) | Trọng lượng (kg/thanh) |
Khung bao cửa sổ 55 | 0.876 | 5.0808 |
Khung bao cửa sổ hệ 100 | 1.421 | 8.2418 |
Khung bao chuyển hướng | 0.76 | 4.408 |
Cánh cửa sổ có 2 gân | 1.088 | 6.3104 |
Cánh cửa sổ có 1 gân | 1.064 | 6.1712 |
Đố động cửa sổ | 0.825 | 4.785 |
Đố cố định chia khung cửa sổ | 1.01 | 5.858 |
Đố cố định chia ô cánh, vách bắt vít | 0.95 | 5.51 |
Như vậy, bảng tỷ trọng nhôm xingfa và trọng lượng nhôm của các dòng cửa chính và cửa sổ hệ 55 đã được tổng hợp ở các bảng trên.
Bảng trọng lượng và tỷ trọng nhôm Xingfa Việt Nam và nhập khẩu hệ 93
Bảng tỷ trọng nhôm Xingfa của các dòng nhôm hệ 93 trên thị trường hiện nay kèm theo trọng lượng như sau:
Tên sản phẩm | Tỷ trọng nhôm (kg/m) | Trọng lượng (kg/thanh) |
Khung bao đứng 1 ray vách kính | 0.881 | 5.1098 |
Khung bao đứng 2 ray | 1.197 | 6.9426 |
Khung bao đứng 3 ray | 1.367 | 7.9286 |
Khung bao ngang trên 1 ray | 1.388 | 8.0504 |
Khung bao ngang trên 2 ray | 1.532 | 8.8856 |
Khung bao ngang trên 3 ray | 1.959 | 11.3622 |
Khung bao ngang trên 2 ray có vách kính | 2.28 | 13.224 |
Khung bao ngang dưới 1 ray có vách kính | 1.337 | 7.7546 |
Khung bao ngang dưới 2 ray bằng cao 25mm | 1.313 | 7.6154 |
Khung bao ngang dưới 2 ray lệch cao 40mm | 1.561 | 9.0538 |
Khung bao ngang dưới 2 ray lệch cao 56.7mm | 1.798 | 10.4284 |
Khung bao ngang dưới 3 ray bằng cao 55mm | 2.295 | 13.311 |
Đố cố định chia ô vách kính | 1.546 | 8.39668 |
Ốp khung bao đứng làm vách kính | 0.676 | 3.9208 |
Ốp khung bao đứng D1543 | 0.754 | 4.3732 |
Cánh đứng móc 1 ray | 0.998 | 5.7884 |
Cánh đứng móc bản rộng 50mm | 1.155 | 6.699 |
Cánh đứng móc bản rộng 72mm | 1.335 | 7.743 |
Cánh đứng móc bản rộng 85mm | 1.303 | 7.5574 |
Cánh đứng trơn bản rộng 62mm | 1.273 | 7.714 |
Cánh đứng trơn bản rộng 72mm | 1.379 | 7.9982 |
Cánh đứng trơn bản rộng 85mm | 1.330 | 7.714 |
Cánh ngang trên bản rộng 50mm | 0.99 | 6.0262 |
Cánh ngang trên bản rộng 71.5mm | 1.115 | 6.467 |
Cánh ngang dưới bản 61.5mm | 1.04 | 6.032 |
Cánh ngang dưới bản 71.5mm | 1.299 | 7.5342 |
Nẹp đối đầu cửa 4 cánh | 0.381 | 2.2098 |
Nẹp đối đầu cửa 4 cánh | 0.648 | 3.7584 |
Nẹp cánh, vách cửa 1 ray | 0.2 | 1.16 |
Nẹp kính vách | 0.133 | 0.7714 |
Trên đây là bảng tổng hợp chi tiết về tỷ trọng và trọng lượng của các mã nhôm hệ 93.
Bảng trọng lượng và tỷ trọng nhôm Xingfa Quảng Đông, Việt Nam hệ 63
Tỷ trọng nhôm Xingfa và trọng lượng nhôm xingfa các loại cửa hệ 63 được trình bày ở bảng dưới:
Tên sản phẩm | Tỷ trọng nhôm (kg/m) | Trọng lượng (kg/thanh) |
Khung bao đứng | 1.027 | 5.9566 |
Ray trên (khung bao ngang trên) | 3.107 | 18.0206 |
Ray dưới nổi | 1.053 | 6.1074 |
Ray dưới âm | 1.351 | 7.8358 |
Cánh cửa không lỗ vít | 1.254 | 7.2732 |
Cánh cửa có lỗ vít | 1.336 | 7.7488 |
Đố chia ô cánh | 1.142 | 6.6236 |
Ốp giữa 2 cánh cửa mở | 0.241 | 1.3987 |
Nẹp kính đơn | 0.222 | 1.2876 |
Nẹp kính hộp | 0.275 | 1.595 |
Ốp che nước mưa | 0.117 | 0.6786 |
Nhìn chung, bảng tỷ trọng nhôm Xingfa là thông tin sẽ hỗ trợ cho khách hàng tính toán khối lượng của thanh nhôm. Đơn vị của nhôm Xingfa Việt Nam hay nhôm Xingfa nhập khẩu thì đều được tính theo kg/m với m là chiều dài theo quy cách cửa nhôm.
Và trọng lượng nhôm Xingfa khác nhau sẽ thích hợp với những dự án thi công cửa nhôm kính Xingfa khác nhau. Ví dụ với thanh nhôm trọng lượng lớn của hệ 93 có thể được sử dụng làm cửa đi cho biệt thự, khu nghỉ dưỡng,… Còn bảng trọng lượng nhôm Xingfa Quảng Đông hệ 55 lại thường dùng làm cửa nhà thông thường.
Hướng dẫn cách kiểm tra mã số nhôm Xingfa cho khách hàng
Từ bảng mã nhôm Xingfa tổng hợp, các bạn cũng có thể tự kiểm tra mã cây nhôm Xingfa mà mình mua thông qua các cách thức được hướng dẫn sau.
- Cách 1: Kiểm tra bằng cách quét mã QR sản phẩm được in trên bao bì: Các bạn sử dụng các phần mềm quét QR được hỗ trợ để quét mã trên bao bì. Sau đó, các thông tin liên quan đến nhôm Xingfa sẽ được hiện trên màn hình như: tên nhà sản xuất, màu sắc, kích thước, ngày sản xuất, mã code,…
- Cách 2: Kiểm tra bằng cách tra cứu trên website chính thức của thương hiệu nhôm: Trên trang chủ của các nhà sản xuất sẽ có bảng tra cứu hoặc mục kiểm tra mã số nhôm xingfa cho khách hàng tham khảo.
- Cách 3: Kiểm tra bằng cách nhờ nhà cung cấp nhôm cửa Xingfa hỗ trợ: Một cách nhanh chóng khác để kiểm tra mã nhôm xingfa đó là các bạn liên hệ với chính nhà cung cấp để hỏi thông số của sản phẩm.
Có thể nói, chỉ cần tra cứu được mã số nhôm Xingfa là các bạn sẽ biết được tỷ trọng nhôm Xingfa và trọng lượng nhôm Xingfa của loại sản phẩm mà các bạn sở hữu và nhiều thông tin liên quan khác. Thông qua đó khách hàng xem xét liệu thông số của loại nhôm ấy có phù hợp với dự án của mình hay không.
Mã nhôm Xingfa và các thông tin phản ánh từ mã số nhôm đã được tổng hợp thông qua bài viết hôm nay. Nếu như khách hàng có điều gì thắc mắc hoặc muốn giải đáp các câu hỏi liên quan đến nhôm Xingfa thì đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé!
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!