1 Mét Vuông Kính Cường Lực Nặng Bao Nhiêu? Loại 8mm, 10mm, 12 mm
Việc tính toán xem 1 mét vuông kính cường lực nặng bao nhiêu cân, tải trọng thế nào có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình thi công, vận chuyển vật liệu đến nơi thi công. Nếu bạn chưa biết cách tính toán, hãy tham khảo ngay tại bài viết dưới đây.
1. 1 Mét vuông kính cường lực nặng bao nhiêu cân?
Kính cường lực được chia thành nhiều loại có độ dày khác nhau, vì thế để biết 1 mét vuông kính cường lực nặng bao nhiêu sẽ còn tùy thuộc vào loại vật liệu mà bạn lựa chọn. Ngoài ra, cũng phải dựa vào khối lượng riêng của tấm kính cường lực. Hiện nay, tất cả các loại kính cường lực đều có khối lượng riêng là 2.500kg/m3 – tương đương khối lượng riêng của bê tông cốt thép.
Công thức tính cân nặng cho 1m2 kính cường lực:
Trọng lượng 1m2 kính cường lực = Thể tích x Khối lượng riêng.
Trong đó:
- Thể tích = Độ dày tấm kính x Chiều dài x Chiều rộng
- Khối lượng riêng = 2.500kg/m2
- Ví dụ: Tính trọng lượng 1m2 kính cường lực loại 8mm (chiều dài 1m và chiều rộng 1m).
- Thể tích tấm kính = 0.008 x 1 x 1 = 0.008 m3
===> Trọng lượng tấm kính = 0.008 x 2500 = 20kg.
Đây là cách tính toán cơ bản được các kỹ sư áp dụng, nếu có thể tính được trọng lượng và tải trọng của kính cường lực sẽ thuận tiện hơn trong việc tính toán thi công lắp đặt, vận chuyển.
2. Bảng tổng hợp trọng lượng của kính cường lực
Dưới đây là bảng tổng hợp trọng lượng các loại kính cường. Bạn có thể căn cứ theo bảng số liệu này để tính toán được chính xác tổng thể sức chịu lực của vật liệu.
Phân loại | Trọng lượng (kg/m2) |
Kính cường lực 5mm (5 ly) | 12,5kg/m2 |
Kính cường lực 8mm (8 ly) | 20kg/m2 |
Kính cường lực 10mm (10 ly) | 25kg/m2 |
Kính cường lực 12mm (12 ly) | 30kg/m2 |
Kính cường lực 15mm (15 ly) | 37,5kg/m2 |
Kính cường lực 19mm (19ly) | 47,5kg/m2. |
3. Kích thước của kính cường lực
Không chỉ có trọng lượng, kính cường lực nguyên khổ cũng có những kích thước khác nhau. Khi tính toán số liệu bạn cũng nên cân nhắc đến kích thước tấm kính để lựa chọn sao cho phù hợp nhất.
Phân loại | Kích thước khổ nhỏ (mm) | Kích thước khổ lớn (mm) |
Kính cường lực 5mm (5 ly) | 100 x 300 | 2134 x 3048 |
Kính cường lực 8mm (8 ly) | 100 x 300 | 2134 x 3048 |
Kính cường lực 10mm (10 ly) | 100 x 300 | 2438 x 3048 |
Kính cường lực 12mm (12 ly) | 100 x 300 | 2438 x 3048 |
Kính cường lực 15mm (15 ly) | 100 x 300 | 3000 x 6000 |
Kính cường lực 19mm (19ly) | 100 x 300 | 3000 x 6000 |
4. Khả năng chịu lực của kính cường lực
Kính cường lực luôn được biết đến là dòng vật liệu có khả năng chịu lực tốt, vậy sức nặng tối đa mà chúng có thể chịu được là bao nhiêu?
Khả năng chịu lực của kính cường lực cao hơn gấp 300 lần lốp sau xe máy. Loại vật liệu này có thể chịu được áp lực lên tới 10.000 psi. Để đập vỡ một tấm kính cường lực sẽ cần lực tác động lên tới 15.000 psi.
Kính cường lực có độ dày càng cao thì khả năng chịu lực càng lớn. Hầu như các công trình thi công cửa ra vào, cửa sổ hiện nay đều sử dụng kính cường lực loại từ 8 ly – 12 ly. Đối với các công trình lớn, cao cấp hoặc những nơi công cộng, chịu tải trọng lớn sẽ thường lựa chọn kính cường lực loại 12 ly trở lên.
Ví dụ: Lấy 1 mét vuông (m2) kính cường lực (tỷ trọng 2.500kg/m3) có độ dày 6mm, 2 người lớn có tổng trọng lượng khoảng 130kg cùng lúc đứng lên cũng không thể làm vỡ tấm kính.
Hay lấy 1m2 kính có độ dày từ 12mm đến 19mm, dùng sức của người trưởng thành đập khúc gỗ liên tục vào bề mặt vách kính cường lực cũng khó có thể làm vỡ được.
Nhờ khả năng chịu lực, tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài cùng nhiều tính năng nổi bật khác mà dòng vật liệu này ngày càng được sử dụng phổ biến như: cửa kính cường lực 12mm, vách kính cường lực, lan can kính cường lực, mái kính, cầu thang, bể bơi, kính chắn, kính chống đạn, mặt bàn,…
>> Xem thêm: [TƯ VẤN] Có Nên Làm Cửa Kính Cường Lực Không? Độ Dày Bao Nhiêu?
5. Cửa kính cường lực bao nhiêu tiền 1 m2
Nếu bạn đang thắc mắc cửa kính cường lực bao nhiêu tiền 1 m2 thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây nhé! Mức giá này đã bao gồm toàn bộ chi phí từ vật liệu, thiết kế, thi công, phụ kiện,… và không phát sinh thêm bất kỳ khoản phí nào khác:
Chủng loại kính | Đơn giá (vnđ/ m2) |
Kính cường lực 4mm | 305.000đ |
Kính cường lực 5mm | 348.000đ |
Kính cường lực 6mm ≤ 2438 x 3658 | 388.000đ |
Kính cường lực 8mm ≤ 2438 x 3658 | 520.000đ |
Kính cường lực 10mm ≤ 2438 x 3658 | 612.000đ |
Kính cường lực 12mm ≤ 2438 x 3658 | 716.000đ |
2438 x 3658 < Kính cường lực 12mm ≤ 2700 x 4876 | 796.000đ |
2700 x 4876 < Kính cường lực 15mm ≤ 3300 x 5600 | 1.115.000đ |
Kính cường lực 15mm ≤ 2438 x 3658 | 1.316.000đ |
2438 x 3658 < Kính cường lực 15mm ≤ 3300 x 7000 | 1.633.000đ |
Kính cường lực 19mm | 2.546.000đ |
Liên hệ với Hoàng Phi Glass để được tư vấn chi tiết về giá thi công, vật liệu: 0962668822 – 0987.322.669.
Hi vọng sau bài viết này bạn đã biết cách tính toán 1 mét vuông kính cường lực nặng bao nhiêu và tải trọng ra sao. Đây là loại vật liệu sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, đa dạng về mẫu thiết kế và linh hoạt trong việc thiết kế nhà ở, vì thế chúng được sử dụng rất phổ biến. Ngoài ra, nếu bạn còn thắc mắc gì thêm về dòng vật liệu này hãy để lại bình luận phía dưới để được giải đáp tại bài viết tiếp theo nhé!
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!